Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhí nháy
nhí nháy
đt. Tháy-máy, động-đậy luôn:
Tay chân nhí-nháy không ngừng
// Ra hiệu bảo nhau, không để người ngoài biết:
Chúng nhí-nháy với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhí nháy
- Hay cử động chân tay: Nhí nháy nghịch suốt ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhí nháy
đgt.
Ngầm ra hiệu cho nhau, nháy nhau:
nhí nháy nhau chuồn khỏi đám đông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhí nháy
Nói chân tay táy-máy động-đậy luôn:
Chân tay nhí-nháy cả ngày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhí nhắt
nhí nhắt
nhí nhéo
nhí nhí
nhí nhoẻn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhí nháy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm