Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhiệt đái
nhiệt đái
(đới) dt. Dải đất gần đường xích đạo, nóng bức hơn các nơi khác:
Vùng nhiệt-đái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhiệt đái
dt. Nhiệt đới.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhiệt đái
(đới). Giải đất ở trên và dưới gần đường xích-đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhiệt đái
Đai đất ở trên và dưới đường xích-đạo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhiệt độ
nhiệt độ không khí
nhiệt độ nóng chảy
nhiệt độ sôi
nhiệt độ tới hạn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhiệt đái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm