Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhơm nhớp
nhơm nhớp
tt. C/g Nhơn-nhớt, nhớp-nhớp, nhớt-nhớt, hơi nhớt:
Đất ướt nhơm-nhớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhơm nhớp
- Dính và bẩn: Lá bánh chưng nhơm nhớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhơm nhớp
tt.
Ướt và hơi dấp dính, gây cảm giác ghê:
lá bánh nhơm nhớp
o
bàn tay mồ hôi nhơm nhớp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhơm nhớp
tt
Dính và bẩn:
Bóc bánh chưng tay nhơm nhớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhơm nhớp
Xt. Nhớp-nhớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhơm nhớp
.- Dính và bẩn:
Lá bánh chưng nhơm
nhớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhơm nhớp
Xem “nhớp-nhớp”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhờm nhỡ
nhớm
nhơn nhơn
nhơn
nhờn
* Tham khảo ngữ cảnh
An xót xa cả lòng khi nhìn khuôn mặt mẹ tiều tụy , đầu ngoẹo sang một bên , vài sợi tóc mai dính lên gò má xanh và
nhơm nhớp
mồ hôi.
Anh ngần ngại nhìn nền đất ẩm
nhơm nhớp
trước khi ngồi bệt xuống , dựa lưng vào tường.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhơm nhớp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm