Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhũ tương
nhũ tương
- d. Hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. Sữa tươi là một nhũ tương.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhũ tương
dt.
Hệ những hạt nhão chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhũ tương
dt
(H. tương: chất nước) Dạng chất nước trong đó một chất lỏng phân chia thành những hạt rất nhỏ phân bố đều trong một chất lỏng khác:
Sữa là một nhũ tương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhũ tương
(hoá).-
Hệ thống hai chất lỏng không hỗn hợp được với nhau, trong đó chất này phân chia thành những hạt rất nhỏ phân bố đều trong chất kia:
Sữa là một nhũ tương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhũ tương
(hoá).-
Hệ thống hai chất lỏng không hỗn hợp được với nhau, trong đó chất này phân chia thành những hạt rất nhỏ phân bố đều trong chất kia:
Sữa là một nhũ tương.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
nhú nhí
nhú nhứ
nhụ
nhụ nhân
nhụ nhự
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhũ tương
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm