Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhuận sắc
nhuận sắc
đt. Trau-chuốt, gọt đẽo cho trơn-tru, hoạt-bát:
Nhuận-sắc một bài văn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhuận sắc
- Sửa chữa bài văn cho thêm hay.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhuận sắc
tt
. Trau chuốt, sửa chữa cho thêm hay, thêm tinh tế:
Tác phẩm đã được một cây bút có tên tuổi nhuận sắc thêm, hay hẳn lên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhuận sắc
đgt
(H. nhuận: trau chuốt; sắc: màu vẻ) Trau chuốt cho hay hơn, tốt hơn:
Ông (Nguyễn ái Quốc) đã nhiều lần viết thư cho tôi bảo phải sửa sang, nhuận sắc lại hơn nữa, nhưng chưa được bao lâu thì tôi bị bắt về Hà-nội (PhBChâu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhuận sắc
dt. Trau chuốt cho hay thêm, thường nói về văn chương
: Hoa-Tiên truyện của Nguyễn huy Tự do Nguyễn Thiện nhuận-sắc lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhuận sắc
.- Sửa chữa bài văn cho thêm hay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhuận sắc
Cũng nghĩa như nhuận-chính.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhuận trường
nhúc nhắc
nhúc nhích
nhục
nhục
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng tùy theo nhà in , có nhà trình bày như bản cổ , có nhà nhờ các ông cử , ông tú
nhuận sắc
để người đọc dễ hiểu hơn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhuận sắc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm