Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhục hình
nhục hình
dt. Hình-phạt do toà lên án, có thể làm mất danh-giá kẻ có tội như ở tù, phạt vạ...
nhục hình
dt. Hình-phạt do toà lên án làm cực-khổ thân-thể người có tội như tù-đày, khổ-sai v.v...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhục hình
- d. Hình phạt làm cho đau đớn về thể xác. Lăng trì là một hình thức nhục hình thời phong kiến. Dùng nhục hình tra tấn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhục hình
dt.
Hình phạt gây đau đớn thể xác:
tra tấn bằng nhục hình
o
Bằng mọi nhục hình, bọn giặc vẫn không làm khuất phục người chiến sĩ cách mạng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhục hình
dt
(H. nhục: xác thịt; hình: pháp luật để trừng phạt) Sự trừng phạt làm cho người ta đau về xác thịt:
Giáo dục nghiêm cấm nhục hình đối với học sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhục hình
dt. Hình phạt làm đau đớn đến xác thịt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhục hình
.- Hình phạt làm cho người ta đau đớn về thân thể.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhục hình
Thứ hình-phạt đau-đớn đến da thịt:
Kìm kẹp là một thứ nhục-hình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhục nhã
nhục nhãn nan tri
nhục nhằn
nhục như chó
nhục vũ huyết phi
* Tham khảo ngữ cảnh
Cáo họ Nhâm , hổ họ Thôi , lắm trò biến huyễn (13)
Gươm làm cây , dao làm núi , phải giở
nhục hình
(14)
Đến như gã Hoàng ,
Cũng là đáng trách.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhục hình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm