Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhũng nhiễu
nhũng nhiễu
đt. Khuấy rối, cướp-bóc:
Nhũng-nhiễu dân lành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhũng nhiễu
- Quấy rối để làm hại: Giặc nhũng nhiễu dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhũng nhiễu
đgt.
Hạch sách, quấy rầy, đòi hỏi cái này, cái khác:
Quan lại, cường hào bòn rút, nhũng nhiễu dân đen.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhũng nhiễu
đgt
(H. nhũng: rối ren; nhiễu: rối loạn) Quấy rối; Gây tai hoạ:
Bọn giặc nhũng nhiễu dân lành; Quân cướp cứ nhũng nhiễu mãi (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhũng nhiễu
đt. Quấy rỗi
: Quân giặc nhũng-nhiễu khắp xóm làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhũng nhiễu
Quấy rối:
Giặc cướp nhũng-nhiễu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhúng nhắng
nhúng nhính
nhúng nhíu
nhúng tay
nhụng nhịu
* Tham khảo ngữ cảnh
Thứ tư là sự
nhũng nhiễu
của một bộ phận quản lý nhà nước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhũng nhiễu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm