Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nói chua
nói chua
đt. Đặt điều nói mỉa-mai người ta:
Mồ cha con bướm trắng, đẻ mạ con ong vàng, Khen ai uốn lưỡi cho nàng nói chua
(CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nói chua
đgt.
Nói chanh chua làm người khác khó chịu, bực tức.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nói chua
đgt
Nói một cách mỉa mai:
Khen ai uốn lưỡi cho nàng nói chua (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nói chuyển hơi
nói chuyện
nói chuyện voi đẻ trứng
nói chữ
nói chưa sạch vạch chưa thông
* Tham khảo ngữ cảnh
Oanh ăn
nói chua
chát và ý nghĩ thực dụng hơn kể từ ngày đi làm nghề mẫu make up cho các trung tâm dạy trang điểm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nói chua
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm