Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nổi hiệu
nổi hiệu
đt. Khua trống mõ lên ra hiệu:
Nổi hiệu kêu dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nổi hiệu
- Bắt đầu đánh trống, đánh mõ... để cấp báo một tin: Tù và nổi hiệu nước lên to.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nổi hiệu
đgt.
Làm hiệu bằng cách khua trống mõ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nổi hiệu
đgt
Đánh trống, đánh mõ để cấp báo một tin quan trọng:
Chúng rụng rời, nổi hiệu trống báo nguy (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nổi hiệu
đt. Đánh vật gì kêu lên để làm hiệu
: Đánh trống nổi hiệu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nổi hiệu
.- Bắt đầu đánh trống, đánh mõ.
..
để cấp báo một tin:
Tù và nổi hiệu
nước lên to
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nổi hiệu
Khua trống mõ lên làm hiệu:
Nổi hiệu để gọi tuần tráng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nổi loạn
nổi lửa
nổi máu tam bành
nổi nênh
nổi nhọt
* Tham khảo ngữ cảnh
Sơn chủ phải cho
nổi hiệu
khánh đá gọi đôi tê giác xanh tới đền.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nổi hiệu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm