Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nồi mười
nồi mười
dt. Nồi nấu cơm đủ 10 người ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nồi mười
- Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nồi mười
dt.
Nồi dùng thổi cơm đủ khoảng mười người ăn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nồi mười
.- Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nồi mười
Nồi thổi đủ mười người ăn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nồi nát chẳng khỏi tay thợ hàn
nồi niêu
nồi rót
nồi súp-de
nồi tròn úp vung tròn, nồi méo úp vung méo
* Tham khảo ngữ cảnh
Tội gì ngày nào cũng đi gánh cho u vai lên ấy !
Thế rồi bà bắt nàng lấy hai cái thùng sắt tây , hai cái nồi đất và cả chiếc
nồi mười
để hứng nước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nồi mười
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm