Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nói lót
nói lót
- Yêu cầu người khác giúp đỡ mình trong một việc sắp tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nói lót
đgt.
Nói đỡ trước để đặt vấn đề gì đó:
Bác nói lót hộ cháu vài câu để cho tự nhiên câu chuyện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nói lót
đgt
Yêu cầu một người có thế lực giúp cho mình trong một việc khó khăn sắp phải đương đầu:
Trước khi phải ra trước hội đồng kỉ luật, anh ấy đã nói lót với ông chủ tịch công đoàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nói lót
.- Yêu cầu người khác giúp đỡ mình trong một việc sắp tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nói lửng
nói lưỡng
nói màng
nói mánh lái
nói mát
* Tham khảo ngữ cảnh
May mà tháng trước tôi nhờ người
nói lót
lão đội Lễ nửa tá sâm banh và hai trăm trứng gà ngày cưới vợ bé của lão , chứ không " cớm " (2) và " phụ cớm " (3) nể gì mà không " tôm " (4) tôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nói lót
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm