Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nương cậy
nương cậy
đt. Nhờ cậy vào:
Thương nàng đã đến tháng sinh, Ăn ở một mình nương-cậy vào ai
(CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nương cậy
- Cg. Nương nhờ, nương tựa. Nhờ vả.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nương cậy
Nh. Nương nhờ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nương cậy
đgt
Trông mong ai che chở, giúp đỡ:
Về già phải nương cậy con cái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nương cậy
.-
Cg.
Nương nhờ, nương tựa. Nhờ vả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nương cậy
Nhờ cậy:
Già yếu nương cậy vào con.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
nương cậy
.-
Cg.
Nương nhờ, nương tựa. Nhờ vả.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
nương long
nương náu
nương nhẹ
nương nhờ
nương nương
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nương cậy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm