Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nương dè
nương dè
đt. C/g. Nương dẹ,, nhẹ tay giữ gìn:
Nương-dè kẻo bẽ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nương dè
Nh. Nương nhẹ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nương dè
Thường nói là “nương-dẹ”. Giữ-gìn không dám nặng tay:
Lau chùi các đồ quí phải nương-dè mới được.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nương náu
nương nhẹ
nương nhờ
nương nương
nương nưởng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nương dè
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm