Bài quan tâm
Như thế tôi cũng có chỗ nương tựa . |
Thế là cái hy vọng chịu khổ ở nhà chồng để mẹ và anh có chỗ nương tựa trong những lúc khốn cùng đã tan. |
Trác cũng hiểu rằng hơn mẫu ruộng đó mất thì khi sa vào cảnh túng , nàng sẽ không còn biết nương tựa vào đâu , nhưng nàng cũng không hề tiếc. |
Vả ta lại phải biết lập thân chứ cứ nương tựa vào họ hàng thân thích thì em lấy làm xấu hổ lắm. |
Bẩm bà lớn , sau khi nhà con bị sa sút , cha con mất đi thì chị em chúng con bị bơ vơ không nơi nương tựa . |