Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ọ ẹ
ọ ẹ
trt. c/g ọ-oẹ bập bẹ vài tiếng:
Cháu nó mới biết nói ọ-ẹ; ọ-ẹ ba cái tiếng Tây
// (R) Nói những điều mà người ta không vừa ý:
Bảo đi mà cứ đứng ọ-ẹ hoài!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ọ ẹ
đgt.
Có tiếng phát ra nho nhỏ, liên tiếp nhưng không rõ nghĩa, như tiếng của trẻ sơ sinh khi cựa mình tỉnh giấc:
Đứa bé ọ ẹ trong nôi
o
Chiếc loa ọ ẹ mấy tiếng rồi câm bặt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ọ ẹ
đgt
Nói trẻ sơ sinh phát ra mấy tiếng:
Nghe con ọ ẹ, mẹ liền cho bú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
oa
oa-lít
oa oa
oa trữ
òa
* Tham khảo ngữ cảnh
Đứa con nhỏ trong tay vợ tôi sau một hồi
ọ ẹ
đã ngủ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ọ ẹ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm