Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ô tô ca
ô tô ca
- X. Xe ca.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ô tô ca
(autocar, car)
dt.
Ô tô lớn chở khách trên tuyến đường dài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ô tô ca
dt
(Pháp: autocar) Xe ô-tô rất lớn, chở được nhiều người:
Đi ô-tô-ca xuống Hải-phòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ô tô ca
.-
X.
Xe ca.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ô tô mát
ô tô ray
ô trọc
ô uế
ô văng
* Tham khảo ngữ cảnh
Một chiếc xe
ô tô ca
phăng phăng trên đường nhựa... Như cái máy , Long ra hiệu cho cái máy ấy dừng lại.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ô tô ca
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm