ốc |
dt. động Loài vật mình mềm không xương, vỏ cứng xoáy tròn và thon nhọn dần: Đôi ta là nghĩa tào-khang, Xuống khe bắt ốc lên ngàn hái rau (CD). // (R) Có rãnh (gọi răng) xoáy tròn như vỏ ốc để vặn cho dính: Đinh ốc, khu ốc, thang ốc; bắt ốc, vặn ốc, tháo ốc |
ốc |
dt. Còi hơi. |
ốc |
dt. Mụt chân lông nổi lên như da gà khi rùn mình vì lạnh, ghê tởm hay sợ hãi: Ê ốc, mọc ốc, nổi ốc, rởn ốc. |
ốc |
dt. Nhà: Bạch-ốc, hồng-ốc, phòng-ốc, trường-ốc |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ốc |
dt Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được: Người ăn ốc, người đổ vỏ (tng). |
ốc |
dt Tù và làm bằng vỏ ốc biển: Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi (Phạm Duy Tốn). |
ốc |
dt Nhà (cũ): Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc ngoài hiên (Chp). |
ốc |
dt Đinh ốc nói tắt: Vặn đinh ốc cho chắc. |
ốc |
dt Nốt nhỏ nổi ở ngoài da: Da nổi ốc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |