Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
óc ách
óc ách
tt. Quá no bụng:
No óc-ách
// C/g. ọc-ạch Tiếng nước dộng trong vật chứa:
Lắc nghe óc-ách
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
óc ách
- X. ọc ạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
óc ách
tt.
(Bụng) đầy ứ, khó chịu vì chứa nhiều nước:
Bụng óc ách, khó
chịu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
óc ách
tt
Nói bụng như có đầy nước khiến người ta khó chịu:
Bụng óc ách cả ngày (NgKhải).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
óc ách
đt. Tiếng nước chuyển trong bụng.
// Kêu óc-ách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
óc ách
.-
X.
Ọc ạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
óc ách
Xem “ọc-ạch”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
óc cau
óc chóc
óc heo chưng
óc heo làm con đuông chiên
óc lợn nấu thả
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi mang gùi mật
óc ách
đằng sau lưng mà vẫn cảm thấy nhẹ tênh , và tiếc cái gùi bé quá.
Tôi ngồi phục vị , nghe nước
óc ách
chảy dưới gậm bè mà ngủ quên lúc nào không biết.
Hai con chó con sủa
óc ách
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
óc ách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm