om |
dt. Cái nồi nhỏ: Cái om, một om cơm |
om |
dt. thực Tên loại rau thơm bò dưới nước, cộng mập có lông mịn, lá nhỏ có răng: Rau om |
om |
đt. Cá om, lươn om X. Um // (B) Giữ lại, kềm hãm lại: Om việc; om cây bài |
om |
đt. O, sửa-soạn đàng-hoàng trước: Om gà đi chọi |
om |
trt. C/g. Um, rùm, ó có tiếng rầy-rà to: La om, làm om, rầy om |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
om |
dt. Nồi nhỏ bằng đất: cái om o một om cơm. |
om |
dt. Rau thơm làm gia vị cho canh chua. |
om |
đgt. 1. Nấu kĩ bằng cách cho nhỏ lửa, để lâu trên bếp: om đậu phụ. 2. Cố tình giữ lại, không giải quyết ngay: Chỉ có thế mà cũng om cả tháng trời o Mình không làm mạnh thì họ còn om chưa biết đến bao giờ. |
om |
đgt. (tt.) Làm ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu: thắc mắc om lên. |
om |
đgt. Sửa soạn: om cọc chèo để nhổ thuyền đi o om gà đem đi chọi. |
om |
tt. Dập, rạn: đánh cho om xương o cái chén rạn om. |
om |
Nh. Om om. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
om |
dt. Nồi nhỏ: Cái trách, cái om. |
om |
đt. Nấu nhỏ lửa lâu và đậy cho chín nhừ có nơi kêu là um: Om cá, om tôm. Ngr. Giữ lại: Om công việc. (lái) Nht. O-bế: Om chiếc xe máy. |
om |
bt. Ồn, vang: Nói om cả nhà. |
om |
Dùng trong chữ tối om, thối om: Thối om sọt phẩn, nhiều cô gánh, Tanh ngắt hơi đồng lắm cậu yêu (T.Đà) // Tối om. |
om |
dt. Đơn-vị điện-trở. Ohm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |