Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ốm thập tử nhất sinh
ốm thập tử nhất sinh
Ốm nặng, mười phần chết, một phần sống.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ốm thập tử nhất sinh
ng
(H. thập: mười; tử: chết; nhất: một; sinh: sống) Nói ốm quá nặng, có thể sắp chết:
Vợ ốm thập tử nhất sinh mà chồng vẫn đi đánh bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ốm xác
ốm yếu
ôn
ôn
ôn
* Tham khảo ngữ cảnh
Em cũng không hiểu tại sao con người ta cứ phải
ốm thập tử nhất sinh
thì mới nhận ra chân lý.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ốm thập tử nhất sinh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm