Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ông kẹ
ông kẹ
dt. Nhân-vật tưởng-tượng để doạ trẻ con:
Khóc, ông kẹ bắt!
// Người có thế-lực, hay làm ngang, hiếp-đáp kẻ nghèo yếu:
Ngang như ông kẹ
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ông kẹ
dt
. Ngoáo ộp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ông mãnh
ông mất chân giò, bà thò chai rượu
ông mất của kia, bà chìa của nọ
ông ngâu bà ngâu
ông nhạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Trời ạ ! Trông cứ như
ông kẹ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ông kẹ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm