Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ông xanh
ông xanh
- Nh. ông trời (dùng trong văn học).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ông xanh
dt.
Trời, ông trời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ông xanh
dt
Như ông trời (thường dùng với ý oán trách số phận):
Ngồi buồn trách lẫn ông xanh, khi vui muốn khóc, buồn tênh lại cười (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ông xanh
.-
Nh.
Ông trời (dùng trong văn học).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
oang oác
oang oang
oang oang như lệnh vỡ
oàng oàng
oanh
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau này trời giúp người lành , ban cho phúc trạch , giống dòng tươi tốt , con cháu đông đàn , mong
ông xanh
kia chẳng phụ con cũng như con đã chẳng nỡ phụ mẹ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ông xanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm