Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ớt bột
ớt bột
dt.
Ớt giã thành bột, màu đỏ, cay, làm từ quả ớt phơi khô, giã nhỏ, còn gọi là bột ớt, dùng làm gia vị pha vào thức ăn, người Huế thường xào mỡ pha vào nước dùng và các món ăn nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ớt bột
dt
ớt khô tán thành bột:
Ông ấy ăn phở bao giờ cũng cần đến ớt bột.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ớt cà chua
ớtchỉ thiên
ớt Đà Lạt
ớt hiểm
ớt làn
* Tham khảo ngữ cảnh
Những thằng lính vác các bao
ớt bột
, vôi bột men ra sau cũng đã đi được nửa đường.
Chúng đổ rắc vôi và
ớt bột
vào tất cả các bó rơm rồi dùng sào tre xiên qua các bó rơm đó , đẩy tới miệng hang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ớt bột
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm