Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phầm phập
phầm phập
trt. C/g. Phập-phập tiếng dao chém vào vật mềm liên-tiếp:
Chúng chém nhau phầm-phập
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phầm phập
- Nói cái gì chặt mạnh và sâu vào cái khác: Dao chém phầm phập vào cây chuối.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phầm phập
lt.
Phập (mức độ liên tiếp):
những nhát cuốc phầm phập bổ xuống.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phầm phập
trgt
Nói cắm sâu vào:
Đóng đinh phầm phập vào cột nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phầm phập
.- Nói cái gì chặt mạnh và sâu vào cái khác:
Dao chém phầm phập vào cây chuối.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phầm phập
Xem “phập phập”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
phầm phập
.- Nói cái gì chặt mạnh và sâu vào cái khác:
Dao chém phầm phập vào cây chuối.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
phẩm
phẩm
phẩm bình
phẩm cách
phẩm cấp
* Tham khảo ngữ cảnh
Gặp gió. Gió táp
phầm phập
vào mặt anh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phầm phập
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm