Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phẩm vật
phẩm vật
dt. Đồ vật chế-tạo:
Đi chợ mua rất nhiều phẩm-vật
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phẩm vật
- dt. Vật phẩm (nhưng thường nói về vật quý giá): tặng phẩm vật quý.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phẩm vật
dt.
Vật phẩm (nhưng thường nói về vật quý giá):
tặng phẩm vật quý.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phẩm vật
dt
(H. phẩm: đồ làm ra; vật: đồ đạc) Đồ đạc có giá trị:
Sau đoàn câu đối thì là bốn năm cái bàn độc rước đồ tam sinh và các phẩm vật (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phẩm vật
dt. Các vật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phẩm vật
.- Vật dụng hay sản vật có giá trị:
Vua chúa Việt Nam phải đem phẩm vật địa
phương sang cống phong kiến Trung Quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phẩm vật
Các vật:
Mùa xuân phẩm vật đều tươi tốt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phân
phân
phân
phân ban
phân bào
* Tham khảo ngữ cảnh
Lan thuộc lối đưa Ngọc đi thẳng vào nhà trai , mời chàng ngồi ở trường kỷ , bày các
phẩm vật
lên bàn , rồi vội vàng xuống nhà tổ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phẩm vật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm