Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phân ước
phân ước
dt.
Đại lượng chia đúng một số nguyên lẫn trong một đại lượng khác, trong quan hệ với đại lượng ấy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phân ước
tt. (t) Nói một con số để một số khác chia hết được:
Ba, sáu là phần phân ước của mười hai
//
Bất phân ước,
chỉ một số mà một số khác chia không hết được:
Hai là phần bất phân-ước của mười hai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
phân vân
phân vi lượng
phân viện
phân vô cơ
phân vôi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phân ước
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm