Bài quan tâm
Tôi co chân nhảy độp xuống thuyền , lôi chiếc nói ra giũ phành phạch , vờ sửa soạn chui vào nóp. |
Từng xâu chim trắng , chim đen buộc chân , dồn chật trong khoang : những con chim bị trói chen nhau ngóc cổ lên , con này mổ vào lưng con kia , đập cánh phành phạch . |
Một con chim hồng hoàng to như con ngỗng , sắc lông đen , vỗ cánh phành phạch bay vút qua bên trên đầu tôi. |
Cụ Äm phẩy phành phạch quạt mo theo một nhịpnhanh chóng trước cửa hỏa lò. |
Bên ngoài , mấy ông lý dịch vẫn uống rượu , vẫn hút thuốc , vẫn quạt phành phạch , vẫn giở lý luật cãi nhau lộn bậy. |