phao |
dt. Vật nhẹ, trắng, buộc vào nhợ câu để khi cá ăn mồi, nó động-đậy thì biết mà giựt: Đánh liều nhợ đứt phao trôi (CD). // Những khúc gỗ nhỏ buộc dài theo bìa trên tấm lưới (bìa dưới là những cục chì) để thả xuống nước, lưới đứng ngang cho cá vướng: Thả lưới buông phao // C/g. Vòng cứu nguy vòng trắng bằng gỗ xốp hay cao-su bọt, sơn trắng để tròng vào mình cho đừng chìm: Quăng phao cứu người; mang phao mà lội // C/g. Trái nổi trái sắt to, bộng ruột, neo lều-bều trên mặt nước để làm dấu hiệu: Tàu đậu tại phao 18 |
phao |
dt. Bầu đựng dầu của cái đèn: Dầu đầy phao, lưng phao |
phao |
dt. Sợi gân viền ba phía theo móng tay móng chân: Phao chân, phao tay; cắt phạm phao, đứt tận phao |
phao |
đt. Vu, đặt điều nói gian cho người, dựng đứng câu chuyện để buộc tội người: Phao người ăn trộm; Phao cho quyến gió rủ mây, Thử xem có biết mặt nầy là ai (K). |
phao |
đt. Ném, vụt // (B) Giao-ước, không nuốt lời được |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
phao |
dt. 1. Vật nhẹ cột vào dây câu để cho nổi trên mặt nước mà làm dấu hiệu: Thả lưới buông phao. 2. Vật thả nổi trên mặt nước để làm dấu hiệu cho tàu đi, cho tàu biết chỗ mà đậu. |
phao |
dt. Bầu đựng dầu ở cây đèn. |
phao |
dt. Phần thịt ở đầu ngón tay, ngón chân trong móng: Cắt móng tay đừng cho phạm tới phao. |
phao |
(khd). Quăng, bỏ đi: Phao-phí. |
phao |
đt. Bày đặt chuyện để vu cho người: Phao vu. Ngr. Truyền ra: Phao đồn, phao tin. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
phao |
Vật thả nổi trên mặt nước, để làm dấu hiệu: Thả lưới, buông phao. Thả phao để tàu biết lối mà chạy. |
phao |
Bầu đựng dầu trong cái đèn. |
phao |
Phần thịt ở đầu ngón tay ngón chân trong móng: Cắt móng tay phạm tới phao. |
phao |
Bày đặt ra để vu cho người: Phao ngôn. Phap danh. Phao tang. Văn-liệu: Phao cho quyến gió rủ mây, Thử xem có biết mặt này là ai (K). |
phao |
Quăng đi, ném đi, bỏ đi (không dùng một mình): Phao cầu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |