Bài quan tâm
Chàng chỉ phập phồng sợ việc của Loan lại hoãn đến phiên toà khác , chàng không thể đợi được lâu , mà lần sau , không chắc chàng đã về được. |
Đứng nấp sau bức tường , chàng phập phồng , hồi hộp đợi đến giờ xử việc Loan , chàng cố ý nhìn quanh xem có gặp người quen nào không. |
Giao nhìn nàng thấy nàng đổi khác hẳn mọi khi : cặp môi nàng mấp máy , dưới tấm áo mỏng , ngực nàng phập phồng , hai con mắt nhìn đăm đăm vào chàng có vẻ lẳng lơ , nồng nàn như đắm tình. |
Cô bé ngưng kịp , không gây cho mọi người sự hốt hoảng vô ích , nhờ còn trông thấy tấm khăn bông đắp trên ngực mẹ lay động phập phồng . |
Đã lâu lắm , ông mới có cái khinh khoái được suy nghĩ , được chiêm nghiệm , được nhập chung vào cuộc vận hành vĩ đại và liên tục của vũ trụ , thấy ở mỗi nhịp thở sự phập phồng của thủy triều , từ hơi ấm đoán ra vị trí của mặt trời. |