Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phát tích
phát tích
đt. Khởi làm nên, bắt đầu gây-dựng một công-nghiệp lâu dài:
Dãy Hoành-sơn là nơi phát-tích của nhà Nguyễn
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phát tích
- Nổi lên, dấy lên từ một nơi nào: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ phát tích từ ấp Tây -sơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phát tích
đgt.
Bắt đầu từ gây dựng sự nghiệp lớn từ nơi nào đó:
Lê
Lợi phát tích tại Lam Sơn
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phát tích
đgt
(H. tích: dấu chân) Bắt đầu dấy lên:
Lê Lợi phát tích từ Lam-sơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phát tích
đt. Khởi phát ra từ chỗ nào, từ gốc tích nào:
Nhà Tây-Sơn phát-tích ở Bình-định.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phát tích
.- Nổi lên, dấy lên từ một nơi nào:
Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ phát tích từ ấp Tây -sơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phát tích
Gốc tích khởi phát ra:
Nhà Lê phát tích tại Lam sơn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phát triển
phát vãng
phát xạ
phát xít
phát xuất
* Tham khảo ngữ cảnh
Không ngờ ngôi đền mà anh chàng đánh giậm đến chơi lại là no
phát tích
'ch của nhà vua.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phát tích
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm