phiến |
đt. Hờn, không vừa lòng: Cảm-phiền, đừng phiền, than-phiền; Chút thân bèo-bọt dám phiền mai sau (K). // Bận-rộn, khó-khăn, tiếng xin nhờ người giúp giùm: Chịu phiền; Phiền anh vui lòng cho tôi hỏi thăm một chút // Buồn-bực: âu-phiền, buồn phiền, giải phiền, lửa phiền, phát phiền, ưu-phiền |
phiến |
bt. C/g. Phồn đông-đảo, hỗn-tạp, lộn-xộn: Phân-phiền |
phiến |
dt. Miếng, tấm, tiếng gọi những vật có mặt phẳng: Băng-phiến, thiết-phiến, một phiến gỗ, hai phiến sắt // tt. Phân nửa, một bên |
phiến |
dt. Cây quạt // đt. Quạt, thổi cho lửa cháy bừng lên // (B) Xui-giục |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |