Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phóng điện
phóng điện
đt. Xẹt hơi điện, mất hơi điện
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phóng điện
- (lý) đg. 1. Cho dòng điện chạy ra: ác-qui phóng điện. 2. Phát một dòng điện mạnh: Phóng điện trong khí kém.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phóng điện
đgt.
1. Cho dòng điện chạy ra:
Ác quy phóng điện.
2. Phát ra một dòng điện mạnh chạy qua một môi trường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phóng điện
đgt
(H. phóng: mở rộng ra; điện: điện) 1. Cho dòng điện chạy ra:
ắc-qui phóng điện.
2. Phát một dòng điện mạnh:
Phóng điện trong khí kém.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phóng điện
bt. Bắn, văng điện ra //
Phóng điện của máy dung điện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phóng điện
(lý).- đg.
1. Cho dòng điện chạy ra:
Ác-qui phóng điện.
2. Phát một dòng điện mạnh:
Phóng điện
trong khí kém.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phóng hổ quy sơn
phóng khoáng
phóng lao phải theo lao
phóng mạng
phóng pháo
* Tham khảo ngữ cảnh
Thị xã Quảng Trị đã được giải phóng , bộ đội ta đang tiến vào... và bản nhạc giải
phóng điện
Biên nổi lên vừa hùng tráng , tự hào , cảm động , vừa quen thuộc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phóng điện
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm