Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phong hoá
phong hoá
dt. Phong-tục và sự giáo-hoá:
Phong-hoá suy-đồi
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phong hoá
dt.
Phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội nói chung:
duy trì
phong hoá.
phong hoá
đgt.
(Hiện tượng) huỷ hoại các loại đá do tác động của khí quyển, nước và sinh vật:
đá
bị phong hoá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phong hoá
dt
(H. phong: gió; hoá: thay đổi) Nói sự phân huỷ các loại đá dưới tác động của những yếu tố tự nhiên:
Sự thay đổi nhiệt độ cũng là một yếu tố của phong hoá đá.
phong hoá
dt
(H. phong: nếp sống; hoá: sửa đổi) Nói chung những phong tục tập quán và phẩm chất đạo đức của một xã hội trong một giai đoạn lịch sử:
Hồi đó, trong chế độ thực dân mới, có điều đáng lo ngại là phong hoá suy đồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phong hoá
dt. Phong tục và giáo hoá:
Phong hoá cũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phong hoá
.- Phong tục và giáo hoá
(cũ):
Phong hoá suy đồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phong hoá
Phong tục giáo hoá:
Duy trì phong hoá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phong kiến
phong lan
phong lạp
phong long
phong luân
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong khi một người như Tú Mỡ nhiều năm sau còn nhắc đến những kỷ niệm về Nhất Linh , Khái Hưng thì Xuân Diệu không bao giờ đả động đến những ngày làm việc ở
phong hoá
, Ngày nay.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phong hoá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm