Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phóng hoả
phóng hoả
đt. Đốt cháy, dùng lửa đặng đốt:
Phóng-hoả ngôi nhà
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phóng hoả
- Ném lửa vào cho cháy: Phóng hỏa đốt cháy đồn giặc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phóng hoả
đgt.
Gây ra cháy để thiêu đốt:
phóng hoả làm cháy trụi lán trại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phóng hoả
đgt
(H. phóng: mở rộng ra; hoả: lửa) Phun lửa vào để cho cháy to ra:
Quân địch phóng hoả đốt cháy một góc làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phóng hoả
đt. Thả lửa, đốt cho cháy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phóng hoả
.- Ném lửa vào cho cháy:
Phóng hoả đốt cháy đồn giặc
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phóng hoả
Thả lửa ra để đốt phá:
Phóng hoả đốt giặc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phóng khoáng
phóng lao phải theo lao
phóng mạng
phóng pháo
phóng phiếu
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà vua nổi giận , truyền quan quân
phóng hoả
đốt chùa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phóng hoả
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm