Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phóng tay
phóng tay
- Mạnh bạo và rộng rãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phóng tay
đgt.
Không tự hạn chế, kiềm chế trong việc làm:
tiêu tiền phóng tay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phóng tay
đgt
Làm mạnh và rộng rãi:
Phóng tay cải tạo miền đất phèn ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phóng tay
.- Mạnh bạo và rộng rãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phóng thích
phóng thích tù binh
phóng túng
phóng uế
phóng vấn
* Tham khảo ngữ cảnh
Không xe bus xe biếc gì hết , tôi
phóng tay
bắt taxi về trại trẻ mồ côi.
Tôi mua vé đi thẳng đến Taba tối hôm đấy với 80LE , rồi
phóng tay
đi taxi về nhà Amr vì quá mệt để đi xe bus.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phóng tay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm