Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ hệ
phụ hệ
dt. (Pháp): Huyết-thống cha đối với con theo pháp-luật quy-định:
Vụ án tranh-chấp phụ-hệ
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ hệ
- Chế độ gia tộc qui định quyền thuộc về cha.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ hệ
dt.
Chế độ gia đình mà quyền hành thuộc về người cha bao gồm thừa kế của cải và tên họ, thời đại thị tộc nguyên thuỷ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ hệ
dt
(H. phụ: cha; hệ: thứ tự của sự vật) chế độ xã hội trong đó con cái theo dòng họ của cha:
Chế độ mẫu hệ nhường chỗ cho chế độ phụ hệ ở giai đoạn sau của thời kì công xã nguyên thuỷ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ hệ
bt. Tộc-hệ, gia-đình thuộc quyền của cha, trái với mẫu hệ thuộc quyền người mẹ, cũng thường gọi là phụ-quyền. //
Chế-độ phụ hệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ hệ
.- Chế độ gia tộc qui định quyền thuộc về cha.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phụ huynh
phụ khó tham giàu
phụ khoa
phụ khuyết
phụ kiện
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ hệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm