Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ lực
phụ lực
đt. Cậy sức mạnh của mình
phụ lực
đt. C/g. Phụ sức giúp sức làm việc gì:
Nhờ người phụ-lực
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ lực
- Giúp thêm sức: Phụ lực vào cho chóng xong.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ lực
đgt
. Giúp thêm sức:
Cái tủ nặng phải phụ lực
vào mớ có thể nhấc lên được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ lực
đgt
(H. phụ: thêm vào; lực: sức) Thêm sức vào:
May có mấy anh thanh niên phụ lực, công việc mới hoàn thành được sớm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ lực
đt. Giúp thêm sức
: Phụ-lực với anh em để làm cho xong việc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ lực
.- Giúp thêm sức:
Phụ lực
vào cho chóng xong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phụ mẫu
phụ nghĩa vong ân
phụ người chẳng bõ khi người phụ ta
phụ người trời phụ, thương người trời thương
phụ nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ lực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm