Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phù lưu
phù lưu
dt. (thực): Dây trầu
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phù lưu
dt.
Trầu không:
phù lưu
tống khách.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phù lưu
dt. (th) Cây trầu không.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phù lưu
Cây trầu không:
Phù lưu tống khách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phù pháp
phù phép
phù phí
phù phiếm
phù phụt
* Tham khảo ngữ cảnh
Lấy Chuyển vận Nguyễn Tất Kính làm An phủ sứ lộ Tam Đái [23b] , Chuyển vận sứ huyện
phù lưu
là Phan Nhân làm an phủ phó sứ lộ Thiên Trường.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phù lưu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm