Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ tố
phụ tố
dt. (Pháp): Bản kết-luận của công-tố-viên kèm theo hồ-sơ vụ án để hướng-dẫn toà-án trong việc xét-xử: (
partie jointe
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ tố
- Phần ghép vào một từ, trước, sau hoặc trong gốc từ (tiền tố, hậu tố, trung tố) để biến nghĩa hoặc thay đổi chức năng của từ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ tố
dt.
1. Bộ phận ghép vào để cấu tạo từ, mang ý nghĩa ngữ pháp. 2. Thành tố phụ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ tố
dt
(H. phụ: thêm vào; tố: chất) Từ tố chắp thêm vào một từ để hình thành một từ mới:
Kế là một phụ tố trong từ nhiệt độ kế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ tố
.- Phần ghép vào một từ, trước, sau hoặc trong gốc từ (tiền tố, hậu tố, trung tố) để biến nghĩa hoặc thay đổi chức năng của từ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phụ trái
phụ trợ
phụ truyền tử kế
phụ trương
phụ tùng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ tố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm