phục |
đt. Theo, nghe theo, thuộc quyền, nhận là phải và hết sức kính-mến: Bất-phục, cảm-phục, chịu phục, đầu-phục, kính-phục, mến phục, tín-phục, thán-phục, thần-phục, thâu-phục; Lời nói đáng phục // Cho uống: Phục cho va say một bữa // dt. áo quần, đồ chế: âu phục, kiết-phục, hiếu-phục, y-phục, lễ-phục, mãn-phục, mạng-phục, nhung-phục, quân-phục, sắc-phục, đồng-phục, tang-phục, thành-phục, triều-phục |
phục |
đt. Cúi xuống, chịu nép mình: Lạy phục, khắc-phục, khuất-phục, nằm phục, phủ-phục // ẩn núp, chôn giấu, che đậy: Mai-phục, địa-lôi-phục // Chịu tội: Hàng-phục |