Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phục dược
phục dược
đt. Uống thuốc:
Có bệnh phải phục-dược
// Trị bệnh, coi mạch và ra toa cho người bệnh:
Thầy đó có tay phục-dược
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phục dược
- Uống thuốc (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phục dược
I.
dt.
Thuốc uống. II.
đgt.
Uống thuốc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phục dược
đgt
(H. phục: ăn uống; dược: thuốc chữa bệnh) Uống thuốc:
Phục dược bất như giảm khẩu (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phục dược
đt. Uống thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phục dược
.- Uống thuốc
(cũ) .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phục dược
Uống thuốc:
Đau phải phục dược.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phục hành
phục hiện
phục hoá
phục hồi
phục hồn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phục dược
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm