Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phức hệ
phức hệ
dt.
Hệ thống phức tạp, lớn, gồm nhiều hệ thống nhỏ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phức hệ
dt
(H. hệ: thứ tự của sự vật) Hệ thống bao gồm nhiều loại khác nhau:
Hệ sinh thái là một phức hệ gồm đất đai, khí hậu, thực vật, động vật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
phức tạp
phưng phức
phừng
phừng phực
phừng phừng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phức hệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm