Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phục phịch
phục phịch
bt. Dáng nặng-nề của người mập(béo):
Bộ phục-phịch, đi phục-phịch
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phục phịch
- Nói bộ to béo và nặng nề.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phục phịch
tt.
To béo một cách nặng nề và chậm chạp:
béo phục phịch
o
dáng người béo phục phịch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phục phịch
tt, trgt
Béo nặng nề:
Con người phục phịch; Béo phục phịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phục phịch
tt. Nói người có về mập mập, nặng nề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phục phịch
.- Nói bộ to béo và nặng nề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phục phịch
Nói bộ to béo nặng nề:
Người béo phục phịch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phục sát đất
phục sắc
phục sinh
phục sức
phục thần
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phục phịch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm