Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phục quốc
phục quốc
đt. Lấy nước lại (trong tay kẻ xâm-lăng hay một họ khác)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phục quốc
- Lấy lại quyền độc lập của một nước đã bị mất (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phục quốc
đgt.
Khôi phục lại nền độc lập của đất nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phục quốc
đgt
(H. phục: lấy lại; quốc: nước) Lấy lại quyền độc lập cho đất nước đã bị xâm chiếm:
Phan Bội Châu ra đi vì quyết tâm phục quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phục quốc
đt. Khôi phục nền độc lập của nước mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phục quốc
.- Lấy lại quyền độc lập của một nước đã bị mất
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phục quốc
Lấy lại nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phục sắc
phục sinh
phục sức
phục thần
phục thiện
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phục quốc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm