Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phừng phực
phừng phực
trt. C/g. Phực-nực hay Phừng-phừng phừng lên cao ngọn:
Lửa cháy phừng-phực
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phừng phực
tt. (pht.).
1. (Lửa cháy) mạnh, bốc lên thành ngọn phụt ra các tia:
Lửa
cháy phừng phực.
2.
Nh. Phừng phừng: Mặt đỏ
phừng phừng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
phửng
phửng tưng
phước
phước đức
phưỡn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phừng phực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm