Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quạ cái
quạ cái
dt. (lóng) Tiếng mắng người đàn-bà ác-nghiệt:
Đồ quạ cái
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quạ cái
- Đàn bà lắm điều.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quạ cái
dt.
Người đàn bà cay nghiệt, lắm điều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quạ cái
dt
Người đàn bà ác nghiệt và lắm điều:
Người ăn người ở thời ấy rất sợ mụ quạ cái đó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quạ cái
đt. (tục) Người đàn bà ác-nghiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quạ cái
.- Đàn bà lắm điều.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quạ cái
Nói người đàn-bà ác-nghiệt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quạ già hót tiếng hoàng anh
quạ khoang
quạ không bao giờ mổ mắt quạ
quạ mổ diều tha
quạ mượn lông công
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quạ cái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm