Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quạc
quạc
đt. Há to miệng:
Quạc miệng ra mà mắng người
quạc
dt. (động): X. Vạc (động)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quạc
- Tiếng vịt kêu.
quạc
- đg. Há to mồm một cách thô bỉ để nói, cãi, khóc...: Quạc mồm ra mà gào.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quạc
dt.
(Chim) vạc.
quạc
đgt.
1. Từ mô phỏng tiếng vịt kêu. 2. Há to mồm ra mà nói:
quạc mồm ra chửi rủa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quạc
.- Tiếng vịt kêu.
quạc
.-
đg.
Há to mồm một cách thô bỉ để nói, cãi, khóc...:
Quạc mồm ra
mà gào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quạc
Chim vạc.
quạc
Há to mồm ra mà nói:
Quạc miệng ra mà mắng người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quách
quách
quạch
quai
quai
* Tham khảo ngữ cảnh
Tại tin người hay dại gáỉ Hoa bên đường cứ tưởng là dễ hái , ai ngờ bị vố gai
quạc
cho đau tứa máu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm