Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quặm
quặm
tt. Quạu và bặm-trợn, vẻ mặt cộc-cằn như chực gây-gổ:
Mặt quặm
. // X. Cặm:
Lông quặm
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quặm
- t. Cong xuống, cong trở vào : Mũi quặm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quặm
tt.
Cau có, gay gắt với vẻ ác nghiệt:
quặm mặt hung tợn.
quặm
I.
tt.
Quắm:
râu quặm
o
dao quặm.
II.
dt
. Lông quặm, nói tắt:
mổ quặm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quặm
tt
1. Cong xuống:
Mỏ quặm của diều hâu.
2. Nói lông mi cong vào trong:
Lông quặm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quặm
Nht. Quắm
: Lông quặm ở mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quặm
.-
t.
Cong xuống, cong trở vào:
Mũi quặm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quặm
Chúc xuống, cong vào:
Mắt có lông quặm. Mắt quặm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quặm xà mâu
quăn
quăn quéo
quằn
quằn quại
* Tham khảo ngữ cảnh
Một vài con còn tỏ ra khó chịu thật sự , cái mỏ quằm
quặm
cau có.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quặm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm