Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quắn
quắn
tt. Quăn riết, uốn quăn nhiều vòng vì quá săn:
Săn quắn, tóc quắn
. // (R) Tên gọi con heo (lợn) vì có cái đuôi uốn cong thành một vòng:
Con quắn, heo quắn
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quắn
- 1 d. (kng.; thgt.). Lần làm việc gì đó (thường là việc ăn chơi, thiếu đứng đắn). Chơi một quắn. Làm một quắn.
- 2 t. 1 (kng.). Rất quăn. Tóc quắn tít. 2 (thgt.; dùng trước d., trong một số tổ hợp). Ở trạng thái co rúm lại. Quắn ruột. Đánh cho quắn đít (rất đau).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quắn
dt.
Lần làm một việc gì:
làm một quắn.
quắn
tt.
1. Quăn:
tóc quắn.
2. Ở trạng thái rúm ró, do đau đớn:
đánh một trận quắn đít.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quắn
dt
Mỗi lượt chơi bài (thtục):
Quắn trước đã thua, quắn này phải thắng mới được.
quắn
tt, trgt
Đau quá:
Đau quắn ruột.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quắn
tt. 1. Nht. Quăn
: Tóc quắn.
2. Quặp lại
: Đau quắn ở bụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quắn
.-
d.
Ván bài.
Ngr.
Lần, cái
(thtục):
Đi chơi một quắn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quắn
Soắn chặt quá, riết quá:
Sợi quắn. Đánh đau quắn đít.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quắn quéo
quắn quýu
quặn
quặn
quặn quặn
* Tham khảo ngữ cảnh
H’Nang lôi em chạy
quắn
ra cổng đón mẹ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quắn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm