Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan báo
quan báo
dt. C/g. Công-báo tờ báo của nhà nước chuyên đăng công-văn, sắc-lệnh...
quan báo
đt. Báo-bẩm, báo-cáo với kẻ trên
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan báo
dt.
Công báo của nhà nước phong kiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan báo
dt. Báo của chính-phủ in ra, ghi việc làm của chính-phủ cho dân chúng biết (ngày nay thường dùng tiếng công-báo)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan báo
Tờ báo của nhà-nước:
Phát quan-báo cho dân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan bất phiền, dân bất nhiễu
quan cả vạ lớn
quan cả vạ to
quan cách
quan cao lộc hậu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan báo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm